Điều đặc biệt của bản 1.5E CVT đó là trang bị hộp số tự động vô cấp CVT giúp trải nghiệm xe “dễ thở” hơn nhưng không quá đắt đỏ như bản cao cấp G.

Giới thiệu chung

Xe Toyota Vios luôn là tượng đài tại phân khúc B cũng như toàn thị trường ô tô Việt Nam với doanh số vượt trội hơn hẳn so với phần còn lại của bức tranh. Với con số trung bình trên dưới 2000 xe xuất xưởng hàng tháng tại một thị trường nhỏ như nước ta, vị thế của sản phẩm này là không phải bàn cãi. 
toyota-vios-2020-mau-do-xetot-com
Trong 3 phiên bản mới, biến thể Vios 1.5E CVT nhận được sự quan tâm của đông đảo người dùng bởi nó là sản phẩm trung gian, vừa dung hòa được yếu tố giá thành lại vừa sở hữu một số tính năng vượt trội. 

Toyota Vios 1.5E CVT 2022 sẽ cạnh tranh với các phiên bản tương ứng có mức giá “xêm xêm” từ những đối thủ như Honda City, Mazda 2, Nissan Sunny và đặc biệt là cái tên cũng rất thành công trong thời gian gần đây – Hyundai Accent. 

Giá bán & Màu xe

Phiên bản xeToyota Vios 1.5E CVT
Giá công bố540.000.000 VNĐ
Khuyến mạiLiên hệ
Giá xe Toyota Vios 1.5G CVT lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: Triệu VNĐ)
Hà Nội627
TP Hồ Chí Minh607
Các tỉnh597

Màu xe

Toyota Vios 1.5G CVT mang tới khách hàng Việt Nam 6 tùy chọn màu sắc bao gồm: Be, Đen, Xám, Đỏ, Bạc và Trắng. 
Mẫu xe này cũng sử dụng tông màu be cho nội thất tương tự các bản Vios còn lại.

Tham khảo giá xe Vios lăn bánh kèm khuyến mãi: https://thanhauto.vn/toan-quoc/mua-ban-oto/toyota–vios

Ngoại thất cách tân & trẻ trung

Với tham vọng mở rộng tập khách hàng, Toyota Vios thế hệ mới nhất này cách tân ngoại hình theo hướng trẻ trung và năng động hơn. Mặc dù vẫn mang trong mình ngôn ngữ thiết kế Keen Lock nhưng những đường nét chững chạc của phiên bản tiền nhiệm đã tiết chế tối đa. 

Bên cạnh đó, cảm giác nhỏ nhắn quen thuộc trước đây đã không còn mà thay vào đó là sự cân đối, hài hòa với kích thước tổng thể lần lượt là: 4425 x 1730 x 1475 mm. 

Đầu xe 

gia-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-10
Từ phía trước, xe cho cảm giác mới lạ với sự phóng khoáng và thoải mái. Cụm đèn trước đặt ngang trông giống một đôi mắt đầy lôi cuốn. Đặc biệt, hệ thống đèn này được vuốt dài sang 2 bên tạo ra sự khỏe khoắn và liền mạch. 

Phía dưới, hốc hút gió cũng được cải tiến theo hướng xếch ngược lên trên. Qua đó tạo ra sự thanh thoát và cân đối. Cản trước trông khá to lớn, nhô cao một cách đầy thể thao.

dau-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-6
Là bản E nên trang bị của xe rất cơ bản: đèn pha halogen phản xạ đa hướng, không có đèn chiếu sáng ban ngày hay đèn chờ dẫn đường như bản G. 

Thân xe 

hong-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-4
Từ bên hông, Xe Vios 2022 bản 1.5E CVT cũng cho thấy sự táo bạo hơn nhờ hàng loạt những đường dập nổi táo bạo. Tay nắm cửa, gương chiếu hậu sơn cùng màu thân đồng bộ. Nâng đỡ toàn bộ hệ thống khung gầm là bộ mâm xe kích thước 15 inch kèm bộ lốp thông số 185/60R15 hài hòa với tổng thể chung.  

Đuôi xe

xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-9
Từ phía sau, chúng ta có thể nhận thấy sự thay đổi nơi cụm đèn hậu. Nó được tinh chỉnh theo hướng sắc nét hơn. Phía trên, bộ ăng ten vây cá mập khiến dáng xe trông thể thao và đầy năng động. Phía dưới cản sau bo tròn mềm mại, qua đó toát lên vẻ tinh tế đầy thẩm mỹ. 

Nội thất ấn tượng

Bước vào xe, cảm nhận của khách hàng đó là sự rộng rãi mà Vios mang lại. Với chiều dài trục cơ sở đạt 2550 mm cùng lối thiết kế khoa học, thông minh đậm chất Nhật Bản, Vios 1.5E CVT 2022 thực sự mang tới trải nghiệm khá rộng rãi, nhưng vẫn chưa bằng Hyundai Accent (trục cơ sở dài đến 2.600 mm).

Khoang lái 

noi-that-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-8
Khoang lái quen thuộc với Vô lăng 3 chấu chất liệu Urethane đơn giản nhưng không hề sơ sài. Tay lái này được tích hợp nút bấm điều chỉnh âm thanh và có thể chỉnh tay 2 hướng. Tuy không quá ấn tượng nhưng vô lăng này cũng không hề bộc lộ bất kỳ yếu điểm gì. 

Hàng ghế đầu bọc nỉ cao cấp, đáng tiếc là không có chế độ chỉnh điện mà chỉ có chỉnh tay 6 hướng ở ghế lái và chỉnh tay 4 hướng ở ghế hành khách phía trước. 

ghe-truoc-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-7
Bảng tablo trông đơn giản với sự kết hợp hài hòa giữa nhựa và kim loại. Lối thiết kế chủ đạo ở khu vực này là sự đơn giản, hướng tối đa tới giá trị sử dụng. 

Nếu khách hàng mong muốn tìm kiếm tính thẩm mỹ thì khoang lái của xe chưa thực sự đáp ứng. Nó không đẹp mắt như nhiều sản phẩm tới từ Hàn Quốc đang xuất hiện đầy rẫy trên thị trường ngày nay. 

Khoang hành khách

xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-2
Vòng ra khoang hành khách, sự đơn giản tương tự như khoang lái vẫn bao trùm nơi đây. Tuy nhiên, trải nghiệm khách hàng được đánh giá là tương đối cao. 

Không chỉ rộng rãi, thoải mái với hình thể trung bình của khách hàng Việt Nam mà hàng ghế này còn được tích hợp giá để cốc, đồng thời có thể gập gọn theo tỉ lệ 60:40 để mở rộng khoang hành lý.

Khoang hành lý

Toyota Vios 1.5E CVT được xem là sản phẩm có khả năng chứa đồ tốt với thể tích khoang hành lý đạt 503 Lít. Tuy không thể so sánh với con số 536 Lít của đối thủ trực tiếp Honda City nhưng vượt trội hoàn toàn so với con số 387 Lít của Hyundai Accent.

Tiện nghi

tien-nghi-xe-toyota-vios-1-5-e-cvt-2020-xetot-com-1
Là phiên bản có mức giá thấp, Toyota Vios E 2022 chỉ được trang bị các tiện nghi hết sức cơ bản như dàn âm thanh 4 loa, hệ thống giải trí CD 1 đĩa, chế độ phát AM/FM, MP3/WMA/AAC và kết nối USB/AUX/Bluetooth và hệ thống điều hòa chỉnh tay. 

Nhìn chung, hạng mục tiện nghi là gót chân Asin của Vios 1.5E CVT khi khá lép vế so với các đối thủ có cùng mức giá, chẳng hạn Honda City chinh phục khách hàng nhờ tích hợp chuẩn kết nối HDMI trong khi Hyundai Accent trang bị kết nối Apple CarPlay tân tiến và hệ thống bản đồ dẫn đường thiết kế riêng cho Việt Nam. 

Động cơ bền bỉ theo thời gian

dong-co-xe-toyota-vios-2020-xetot-com
Vios tiếp tục sử dụng khối động cơ 1,5 lít Dual VVT-i hút khí tự nhiên, cho công suất tối đa 107 mã lực tại tốc độ tua máy 6.000 vòng/phút và mô men xoắn 140 Nm tại tốc độ tua máy 4.200 vòng/phút của thế hệ tiền nhiệm.

hop-so-cvt-toyota-vios-2020-xetot-com
Kết hợp với hệ dẫn động cầu trước và hộp số CVT, Vios 1.5E CVT ghi điểm nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách ấn tượng. 

Tham khảo: Giá xe sedan cỡ B năm 2022

Vận hành tiết kiệm

Xe cho trải nghiệm vận hành không khác nhiều so với trước đây. Cảm giác chủ đạo vẫn là sự ổn định và chắc chắn. Ngoài ra, vô lăng của xe rất nhẹ giúp cho những hành trình dài cũng không khiến người cầm lái cảm thấy mệt mỏi. 

Xe Vios 1.5E CVT 2022 tiết kiệm với mức tiêu hao nhiên liệu là 5.7L/ 100 km đường kết hợp, 7.1L/100 km đường nội đô và 4.9L/ 100 km đường ngoại thành, thấp hơn đôi chút so với bản số sàn MT.

An toàn hàng đầu

Yếu điểm của người tiền nhiệm đã được Toyota Vios khắc phục một cách tối đa. Chiếc “thùng tôn di động” ngày nào nay đã trở lên vô cùng an toàn và hấp dẫn. Mặc dù không phải là biến thể đắt tiền nhất nhưng xe vẫn được trang bị những tính năng hàng đầu như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh 
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp 
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
  • Hệ thống ổn định thân xe 
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo 
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
  • 7 túi khí (người lái và hành khách phía trước, bên hông phía trước, túi khí rèm và đầu gối người lái) Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (tựa đầu giảm chấn)
  • Khung xe GOA 
  • Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ 
  • Cột lái tự đổ 
  • Bàn đạp phanh tự đổ

Với danh sách dài phía trên, Vios 1.5E CVT trở thành cái tên an toàn nhất phân khúc này. Các đối thủ nếu muốn vượt lên trên Vios, có lẽ điều đầu tiên phải tìm cách vượt qua danh sách ấn tượng phía trên và chắc chắn đây không phải là vấn đề đơn giản !

Kết luận 

Toyota Vios 1.5E CVT chắc chắn sẽ là ngôi sao sáng tại thị trường ô tô Việt Nam. Với mức giá không quá cao không quá thấp cùng những phẩm chất vượt trội, thật khó để cạnh tranh với sản phẩm này. 

Với hàng loạt cải tiến hấp dẫn, xe phù hợp với rất nhiều nhóm đối tượng khách hàng nước ta. Và thành công, có lẽ là điều tất yếu !

Tham khảo: Giá xe Toyota Vios G số tự động

Thông số kỹ thuật

Tên xeToyota Vios 1.5E CVT
Số chỗ ngồi05 chỗ
Kiểu xeSedan
Xuất xứLắp ráp trong nước
Kích thước DxRxC (mm)4425 x 1730 x 1475 mm
Chiều dài cơ sở (mm)2550 mm
Tự trọng1110 kg
Động cơ2NR-FE
Dung tích công tác1.5L
Dung tích bình nhiên liệu42 Lít
Loại nhiên liệu Xăng
Công suất cực đại (hp)107 mã lực/6000
Mô-men xoắn cực đại (Nm)140 Nm /4200
Vận tốc tối đa170 km/giờ
Hộp sốTự động vô cấp/CVT
Hệ dẫn độngCầu trước 
Hệ thống treo trướcĐộc lập Macpherson
Hệ thống treo sauDầm xoắn
Tay lái trợ lựcĐiện
Cỡ mâm15 inch
Mức tiêu thụ nhiên liệu5.7L/ 100 km đường kết hợp, 7.1L/100 km đường nội đô và 4.9L/ 100 km đường ngoại thành

 

Bình chọn bài viết này