Chuyển tới nội dung

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 máy dầu – mạnh mẽ và tiện lợi, giá bán cạnh tranh

Toyota Fortuner luôn được xem là tượng đài tại thị trường ô tô Việt Nam, thường xuyên xuất hiện trong top bán chạy cùng với Vios 2022 và ghi dấu ấn trong trái tim đông đảo khách hàng nhờ những ưu điểm vượt trội về tính tiết kiệm, bền bỉ. 

Ở thế hệ mới nhất, Fortuner 2022 nói chung và phiên bản 2.4 AT 4×2 máy dầu số tự động nói riêng tiếp tục kế thừa những điểm mạnh đó bên cạnh việc có những nâng cấp hết sức cần thiết.  

gia-xe-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-7
Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2  máy dầu số tự động nằm trong phân khúc SUV 7 chỗ, được lắp ráp trong nước, và là đối thủ của những cái tên như Nissan Terra, Ford Everest, Hyundai Santafe, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X hay Chevrolet Trailblazer

Giá bán & Màu xe

Phiên bản xeToyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022
Giá công bố1.096.000.000 VNĐ
Khuyến mạiLiên hệ
Giá xe lăn bánh tham khảo (*)
Hà Nội1.250.000.000 VNĐ
TP Hồ Chí Minh1.228.373.000 VNĐ
Các tỉnh1.209.373.000 VNĐ

(*) Ghi chú: Giá xe Fortuner 2022 lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi.

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 máy dầu số tự động mang tới khách hàng 5 tùy chọn màu sắc bao gồm: Đen, Bạc, Trắng, Nâu và Đồng. 

Cabin xe sử dụng tông màu đen chủ đạo phối với vải bọc màu nâu đậm sang trọng và khác biệt.

Vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá đặc biệt trong tháng + Khuyến mãi hấp dẫn + Quà tặng giá trị!

Hotline Miền Nam: 0908.66.77.88 – Mr Bính

Tham khảo thêm: Bảng giá xe Toyota Fortuner lăn bánh

Ngoại thất nam tính

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 2022 thế hệ mới nhất tiếp tục phát huy vẻ đẹp của sự mạnh mẽ, cứng cáp như những người tiền nhiệm. Xe có kích thước tổng thể to lớn với thông số 4795 x 1855 x 1835 mm, khoảng sáng gầm 219 mm. 

Khi so sánh với các đối thủ cùng phân khúc hiện nay, Fortuner được xem là cái tên có ngoại hình hình mạnh mẽ và nam tính nhất. 

Đầu xe

gia-xe-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-7
Nhìn từ phía trước, Fortuner cho thấy sự cứng cáp và mạnh mẽ cùng cụm lưới tản nhiệt hình thang ngược viền mạ Crom sáng bóng. Cản trước dập góc cạnh ôm trọn phần đầu trước và toát lên vẻ liền mạch, đồng bộ. 

Hốc đèn sương mù to bản, giúp tôn lên vẻ hầm hố và sắc nét cho tổng thể phía trước mẫu SUV này. 

Thân xe 

hong-xe-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-2
Từ bên hông, Fortuner vẫn mạnh mẽ nhưng lại có được sự thanh thoát nhờ cột A nhỏ nhắn kéo dài ra phía sau. Tay nắm cửa mạ Crom sang trọng, gương chiếu hậu cùng loạt tính năng như điều chỉnh điện, gập điện và tích hợp đèn báo rẽ. 

Nâng đỡ toàn bộ khung xe là dụng bộ la zăng kích thước 17 inch cùng các chấu kép khỏe khoắn và sang trọng. 

Đuôi xe

duoi-xe-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-1
Từ phía sau, Fortuner đặc biệt thu hút nhờ cụm đèn hậu sắc cạnh hơn hẳn so với bộ đèn tròn trĩnh của thế hệ tiền nhiệm. 

Cụm đèn này đặt ngang, ôm dài sang cả bên hông qua đó tạo sự liền mạch trong tổng thể thiết kế chung. Phía trên là ăng ten vây cá mập – điểm nhấn mang tới sự trẻ trung và khỏe khoắn trong tổng thể thiết kế chung. 

Nội thất khoa học

Toyota Fortuner từ xưa đến nay vẫn là cái tên ít khi được đánh giá cao ở trải nghiệm khoang nội thất. Tuy nhiên, ở thế hệ mới nhất xe đã thay đổi và mang tới một không gian khoa học, thoải mái và dễ chịu tới người sử dụng. 

Mặc dù là phiên bản giá rẻ nhưng Toyota Fortuner 2.4 AT 4×2 máy dầu số tự động cho cảm giác không hề thua kém các đối thủ Nissan Terra, Mitsubishi Pajero Sport, Isuzu mu-X hay Chevrolet Trailblazer.

Khoang lái 

fortuner_24v_2020_may_dau_so_tu_dong_muaxegiatot_vn__2-1-696x433
Vô lăng xe là loại 3 chấu bọc da kết hợp cùng chi tiết kim loại sang trọng. Tay lái này cho cảm giác tốt ở cả thị giác lẫn xúc giác, ngay cả ở những hành trình dài khách hàng cũng không gặp bất kỳ sự cứng hay đơ tay nào, ngoài ra, còn được hỗ trợ hàng loạt nút bấm nhằm mang tới sự tiện dụng tối đa cho người cầm lái. 

hang-ghe-truoc-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-3
Hàng ghế trước bọc da, hiện đại với khả năng chỉnh điện 8 hướng ghế lái, chỉnh tay 4 hướng hành khách. Khoảng để chân, để đầu là “mênh mông” đối với hình thể của khách hàng Việt Nam. 

Bảng tablo cho thấy sự thông minh và khoa học. Tuy không cho cảm giác quá bắt mắt như một số đối thủ tới từ Hàn Quốc nhưng sự tiện dụng và mạch lạc mà lối thiết kế này mang tới người dùng là không phải bàn cãi. 

Khoang hành khách

hang-ghe-thu-hai-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-9
Sự khoa học và hiệu quả của khoang lái được tiếp nối ở khoang hành khách. Mọi vị trí ngồi đều cho sự thoải mái một cách tối đa. Khi để ý kỹ chúng ta có thể thấy rất nhiều chi tiết được cải tiến so với thế hệ tiền nhiệm như đường chỉ khâu tinh tế hơn, nhiều chi tiết mạ Crom hơn.

hang-ghe-thu-ba-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-8
Ngoài ra, hàng ghế này còn tiện dụng với khả năng Gập lưng ghế 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng hàng ghế thứ 2, và Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên ở hàng ghế thứ 3. 

Khoang hành lý

Thể tích khoang hành lý của sản phẩm này là 200 lít khi sử dụng 3 hàng ghế. Con số này sẽ tăng lên lần lượt 716 Lít và 1.080 Lít khi gập hàng ghế thứ 3 và hàng ghế thứ 2 xuống – quá đủ giúp khách hàng có thể mang theo nhiều đồ đạc, vật dụng.  

Tiện nghi

dau-dvd-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-4
Là phiên bản giá rẻ nên Toyota Fortuner 2022 2.4 AT máy dầu số tự động chỉ sở hữu một số tiện nghi dừng lại ở mức trung bình như đầu DVD cảm ứng 7 inch, dàn âm thanh 6 loa, Cổng kết nối AUX, Cổng kết nối USB, Kết nối Bluetooth, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 dàn lạnh.

Có thể nói, với sự bảo thủ và tư duy “chậm mà chắc” của hãng xe Nhật, những công nghệ tiên tiến hàng đầu hiện nay chưa được Toyota cập nhất tới sản phẩm của mình như các đối thủ Hyundai Santafe hay Mitsubishi Pajero Sport. 

Động cơ vừa phải 

“Trái tim” của xe là động cơ diesel, công suất cực đại 148 mã lực tại 3.400 vòng/phút, mô-men xoắn tối đa 400 Nm tại 1.600 – 2.000 vòng/phút. Cỗ máy này đi kèm với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu sau. 

can-so-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-6
Mức tiêu hao nhiên liệu của xe đạt 7.29 Lít nhiên liệu trong môi trường kết hợp, 9.05 Lít Trong đô thị và Ngoài đô thị là 6.57 Lít.

Vận hành bền bỉ, ổn định 

Nhìn chung, nếu so về sức mạnh động cơ thì sản phẩm này khá thua kém so với một số đối thủ như Ford Everest hay Mitsubishi Pajero Sport. Tuy nhiên, sự ổn định và bền bỉ là điều mà các đối thủ phải học hỏi đại tiện tới từ Toyota. 

Xe luôn cho thấy sự vững vàng một cách tuyệt đối. Những cung đường gồ ghề phức tạp cũng không thể làm khó Fortuner nhờ hệ thống treo Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng ở phía trước và Phụ thuộc, liên kết 4 điểm ở phía sau.

hong-xe-fortuner-2020-may-dau-xetot-com-2
Số tự động khá “nhàn thân” kết hợp với động cơ diesel mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu là những ưu điểm “nhãn tiền” của biến thể Fortuner này, chưa kể đến giá bán hấp dẫn không kém cho một chiếc SUV giữ giá siêu tốt tại thị trường Việt Nam.

An toàn đáp ứng đầy đủ

Là mẫu xe có giá bán cạnh tranh, Toyota Fortuner máy dầu 2022 2.4 AT bảo vệ khách hàng với một số tính năng an toàn cơ bản của một chiếc SUV tiêu chuẩn như: 

  • Hệ thống chống bó cứng phanh 
  • Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp 
  • Hệ thống phân phối lực phanh điện tử 
  • Hệ thống ổn định thân xe 
  • Hệ thống kiểm soát lực kéo 
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc 
  • Hệ thống thích nghi địa hình 
  • Đèn báo phanh khẩn cấp 
  • Camera lùi 
  • Hệ thống báo động 
  • Hệ thống mã hóa khóa động cơ, 7 túi khí an toàn

Dù vậy, với danh sách trên, Toyota Fortuner 2.4AT máy dầu số tự động sẵn sàng chiến đấu sòng phẳng với các đối thủ hàng đầu như Hyundai Santafe hay Ford Everest ở hạng mục này. Biệt danh “thánh lật” sẽ sớm đi vào quá khứ. 

Kết luận 

Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 máy dầu số tự động là một sản phẩm ưu việt cùng những đặc tính đậm chất Toyota từ xưa tới nay như sự bền bỉ, tiết kiệm. Ngoài ra, xe còn khắc phục những yếu điểm ở khoang nội thất và trang bị an toàn. Chắc chắn thế hệ mới nhất này của xe sẽ rất được lòng khách hàng nước ta. 

Hotline Miền Nam: 0908.66.77.88 – Mr Bính

Tham khảo thêm: Fortuner 2.4MT 4×2 2022 máy dầu số sàn

Thông số kỹ thuật

Tên xeToyota Fortuner 2.4AT 4×2 máy dầu số tự động
Số chỗ ngồi07
Kiểu xeSUV
Xuất xứLắp ráp
Kích thước DxRxC (mm)4795 x 1855 x 1835 mm
Chiều dài cơ sở (mm)2745 mm
Tự trọng1995
Động cơ2GD-FTV
Dung tích công tác2.4 L
Dung tích bình nhiên liệu80 Lít
Loại nhiên liệuDầu
Công suất cực đại (hp)148/3400
Mô-men xoắn cực đại (Nm)400/1600-2000
Vận tốc tối đa170 km/giờ
Hộp sốTự động 6 cấp
Hệ dẫn độngCầu trước
Hệ thống treo trướcĐộc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sauPhụ thuộc, liên kết 4 điểm
Tay lái trợ lựcThủy lực
Cỡ mâm17 inch
Mức tiêu thụ nhiên liệu7.29 Lít nhiên liệu trong môi trường kết hợp, 9.05 Lít Trong đô thị và Ngoài đô thị là 6.57
Bình chọn bài viết này